TT | Mã số | Nội dung đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Số quyết định, ngày tháng | Ghi chú | |
|
NĂM 2001 | |
1 | QL.01.01 | Một số vấn đề pháp luật về quyền tác giả ở nước ta hiện nay | Bùi Thị Thanh Hằng | QĐ số 116/HCTH-KL ngày 04/4/2001 | | |
2 | QL.01.02 | Bảo hiểm thất nghiệp trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam | Lê Thị Hoài Thu | QĐ số 116/HCTH-KL ngày 04/4/2001 | | |
3 | QL.01.03 | Trách nhiệm hình sự của pháp nhân theo luật hình sự một số nước trên thế giới | Trịnh Quốc Toản | QĐ số 116/HCTH-KL ngày 04/4/2001 | | |
NĂM 2002 | |
4 | QL.02.01 | Một số vấn đề lý luận và thực tiễn của việc bảo hộ nhãn hiệu hàng hoá, nhãn hiệu dịch vụ trên thế giới và phương hướng hoàn thiện ở Việt Nam về bảo hộ nhãn hiệu hàng hoá, nhãn hiệu dịch vụ | Nguyễn Thị Quế Anh | QĐ số 50/HCTH-KL ngày 26/4/2002 | | |
5 | QL.02.03 | Luật hành chính nước ngoài và một số tham chiếu với luật hành chính Việt Nam | Nguyễn Cửu Việt | QĐ số 50/HCTH-KL ngày 26/4/2002 | | |
6 | QL.02.04 | Pháp luật điều chỉnh tổ chức hoạt động của Trung tâm giao dịch chứng khoán ở Việt Nam | Lê Thị Thu Thuỷ | QĐ số 50/HCTH-KL ngày 26/4/2002 | | |
NĂM 2003 | |
7 | QG.03.12 | Pháp luật dân sự trong nền kinh tế thị trường:Thực trạng và giải pháp hoàn thiện | Bùi Thị Thanh Hằng | QĐ số 204/QĐ-KHCN ngày 30/6/2003 | | |
8 | QG.03.11 | Mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức trong một số lĩnh vực pháp luật ở Việt Nam hiện nay | Hoàng Thị Kim Quế | QĐ số 205/QĐ-KHCN ngày 30/6/2003 | | |
9 | QL.03.01 | Hệ thống tư pháp hình sự trong giai đoạn xây dựng nhà nước pháp quyền | Lê Văn Cảm | QĐ số 93/HCTH-KL ngày 04/4/2003 | | |
10 | QL.03.02 | Dân chủ trong hệ thống pháp luật ở Việt Nam | Ngô Huy Cương | QĐ số 93/HCTH-KL ngày 04/4/2003 | | |
NĂM 2004 | |
11 | QG.04.23 | So sánh pháp luật về quản trị doanh nghiệp của một số nước trên thế giới - bài học kinh nghiệm và kiến nghị giải pháp hoàn thiện pháp luật công ty Việt Nam | Phạm Duy Nghĩa | QĐ số 123/QĐ-KHCN ngày 04/5/2004 | | |
12 | QG.04.32 | Pháp luật về các biện pháp bảo đảm tiền vay bằng tài sản của các tổ chức tín dụng- kinh nghiệm các nước và thực tiễn Việt Nam | Lê Thị Thu Thủy | QĐ số 215/QĐ-KHCN ngày 06/8/2004 | | |
13 | QL.04.01 | Bảo vệ các quyền con người bằng các quy định của pháp luật, hiến pháp và pháp luật hành chính | Nguyễn Đăng Dung | CV số 320/KHCN ngày 02/12/2004 | | |
14 | QL.04.02 | Bảo vệ các quyền con người bằng các quy định của pháp luật hình sự và tố tụng hình sự | Lê Văn Cảm Nguyễn Ngọc Chí Trịnh Quốc Toản | CVsố 320/KHCN ngày 02/12/2004 | | |
15 | QL.04.03 | Bảo vệ các quyền con người bằng các quy định của pháp luật dân sự và tố tụng dân sự | Bùi Thị Thanh Hằng Nguyễn Văn Manh | CVsố 320/KHCN ngày 02/12/2004 | | |
16 | QL.04.04 | Bảo vệ các quyền con người bằng pháp luật kinh tế và lao động | Vũ Quang Phạm Duy Nghĩa | CVsố 320/KHCN ngày 02/12/2004 | | |
17 | QL.04.05 | Bảo vệ các quyền con người bằng pháp luật quốc tế | Nguyễn Bá Diến Hoàng Ngọc Giao | CVsố 320/KHCN ngày 02/12/2004 | | |
NĂM 2005 | |
18 | QG.05.42 | Quốc hội nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa VN trong điều kiện của việc xây dựng nhà nước pháp quyền | Nguyễn Đăng Dung | QĐ số 68/QĐ-KHCN ngày 23/3/2005 | | |
19 | QL.05.01 | Những vấn đề cơ bản của công tác hành chính- tổng hợp nhằm phục vụ đào tạo và NCKH tại một đơn vị đào tạo luật chất lượng cao (từ thực tiễn của Khoa Luật) | Lê Văn Bính | CV 272/KHCN ngày 18/7/2005 | | |
20 | QL.05.02 | Hoàn thiện pháp luật quản lý nhà nước trong lĩnh vực đào tạo và NCKH từ thực tiễn đào tạo và NCKH của Khoa Luật - ĐHQGHN | Nguyễn Trọng Điệp Nguyễn Thị Quế Anh | CV 272/KHCN ngày 18/7/2005 | | |
21 | QL.05.03 | Hoàn thiện về hợp đồng thuê mua ở VN đáp ứng nhu cầu hội nhập | Doãn Hồng Nhung | CV 272/KHCN ngày 18/7/2005 | | |
22 | QL.05.04 | Thực trạng và những giải pháp nhằm nâng cao hiểu biết của xã hội về hoạt động bảo hộ quyền SHTT tại VN | Nguyễn Thị Quế Anh | CV 272/KHCN ngày 18/7/2005 | | |
NĂM 2006 | |
23 | QG.06.27 | Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về hình phạt bổ sung theo luật Hình sự Việt Nam trong giai đoạn XD nhà nước pháp quyền XHCN | Trịnh Quốc Toản | QĐ số 159/QĐ-KHCN ngày 16/5/2006 | | |
24 | QG.06.28 | Các chế định trách nhiệm hình sự và miễn trách nhiệm hình sự, hình phạt và miễn hình phạt trong giai đoạn XD nhà nước pháp quyền . | Trịnh Tiến Việt | QĐ số 158/QĐ-KHCN ngày 16/5/2006 | | |
25 | QL.06.01 | Mối quan hệ giữa khiếu nại và khởi kiện hành chính- tiếp cận từ góc độ luật so sánh và bảo vệ quyền công dân | Nguyễn Hoàng Anh | CV235/KHCN ngày 30/6/2006 | | |
26 | QL.06.02 | So sánh pháp luật về tổ chức và hoạt động của Cty bảo hiểm một số nước trên thế giới, kiến nghị và giải pháp hoàn thiện mô hình liên kết tài chính của Cty bảo hiểm ở VN | Nguyễn T. Lan Hương | CV235/KHCN ngày 30/6/2006 | | |
27 | QL.06.04 | Không xử lý hình sự: chính sách, pháp luật và thực tiễn áp dụng pháp luật | Chu Thị Trang vân | CV235/KHCN ngày 30/6/2006 | | |
28 | QL.06.05 | Tư tưởng pháp luật trong lão học | Bùi Ngọc Sơn | CV235/KHCN ngày 30/6/2006 | | |
29 | QL.06.06 | Hoàn thiện pháp luật lao động VN trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế | Lê Thị Hoài Thu | CV235/KHCN ngày 30/6/2006 | | |
30 | QL.06.07 | Pháp luật về bảo hiểm tiền gửi ở VN - thực trạng và hướng hoàn thiện | Lê Thị Thu Thuỷ | CV235/KHCN ngày 30/6/2006 | | |
31 | QL.06.08 | Những cơ sở khoa học của việc XD các chế tài pháp luật kinh tế và các chế tài pháp luật hình sự trong điều kiện nền kinh tế thị trường của VN | Nguyễn Trọng Điệp | CV235/KHCN ngày 30/6/2006 | | |
32 | QL.06.09 | Cơ quan điều tra trong tố tụng hình sự trước yêu cầu cải cách tư pháp ở VN | Trần Thu Hạnh | CV235/KHCN ngày 30/6/2006 | | |
33 | QL.06.10 | Xây dựng hành lang pháp lý cho việc tổ chức, hoạt động và giảng dạy, NCKH trong các đơn vị sự nghiệp giáo dục đại học luật công lập (từ nghiên cứu lựa chọn thí điểm của thực tiễn khoa Luật - ĐHQGHN giai đoạn 2000-2006) | Bùi Đức Lợi Thái Vĩnh Thắng | CV235/KHCN ngày 30/6/2006 | | |
NĂM 2007 | |
34 | QG.07.37 | Nâng cao hiệu quả của hệ thống tư pháp hình sự phục vụ chiến lược cải cách tư pháp | Lê Văn Cảm | QĐ số 1554/QĐ-KHCN ngày 2/5/2007 | | |
35 | QG.07.38 | Tự do ý chí trong pháp luật VN | Ngô Huy Cương | QĐ số 1554/QĐ-KHCN ngày 2/5/2007 | | |
36 | QG.07.39 | Chính phủ nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa VN trong điều kiện XD nhà nước pháp quyền | Nguyễn Đăng Dung | QĐ số 1554/QĐ-KHCN ngày 2/5/2007 | | |
37 | QG.07.40 | Ký kết và thực hiện các hiệp định về hợp tác và khai thác chung nghề cá giữa VN với nước ngoài - Thách thức và triển vọng | Nguyễn Bá Diến | QĐ số 1554/QĐ-KHCN ngày 2/5/2007 | | |
38 | QL.07.01 | Tác động của nho giáo đến việc thực hiện quyền con người ở VN | Bùi Ngọc Sơn | CV 1842/KHCN ngày 23/5/2007 | | |
39 | QL.07.02 | Tham nhũng- những khía cạnh xã hội, pháp lý và các giải pháp phòng chống tham nhũng | Hoàng Thị Kim Quế | CV 1842/KHCN ngày 23/5/2007 | | |
NĂM 2008 | |
40 | PUF 08.05 | Tài phán hành chính - thể chế bảo vệ các quyền tự do, lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức (thực tiễn kinh nghiệm của Việt Nam, Pháp và một số quốc gia khác)" | Hoàng T.Kim Quế | QĐ số 5557/QĐ-KHCN ngày 10/11/2008 | | |
41 | QL.08.01 | Hoàn thiện pháp luật về môi giới kinh doanh bất động sản ở VN trong giai đoạn hiện nay | Doãn Hồng Nhung | CV 3020/KHCN ngày 20/6/2008 | | |
42 | QL.08.02 | Một số công ước Quốc tế cơ bản về bảo hộ quyền tác giả và vấn đề thực thi tại VN | Nguyễn Lan Nguyên | CV 3020/KHCN ngày 20/6/2008 | | |
43 | QL.08.03 | Đấu tranh phòng chống tội phạm mua bán phụ nữ và trẻ em trong giai đoạn hiện nay | Chu Thị Trang Vân | CV 3020/KHCN ngày 20/6/2008 | | |
44 | QL.08.04 | Những vấn đề lý luận và thực tiễn về các tội xâm phạm quyền tự do, dân chủ của công dân theo luật hình sự VN | Trịnh Tiến Việt | CV 3020/KHCN ngày 20/6/2008 | | |
45 | QL.08.05 | Những vấn đề lý luận và thực tiễn về pháp luật vệ sinh an toàn thực phẩm và việc xây dựng chương trình giảng dạy môn học pháp luật về vệ sinh an toàn thực phẩm cho các hệ đào tạo tại Khoa Luật | Vũ Quang | CV 3020/KHCN ngày 20/6/2008 | | |
46 | QL.08.06 | Bảo hiểm y tế, thực trạng và kiến nghị lập pháp | Lê Kim Nguyệt | CV 3020/KHCN ngày 20/6/2008 | | |
47 | QL.08.07 | Quyền tác giả và quyền con người ở VN hiện nay | Bùi Thị Thanh Hằng | CV 3020/KHCN ngày 20/6/2008 | | |
NĂM 2009 | |
48 | QG.09.44 | Khủng bố và vai trò của luật quốc tế hiện đại trong đấu tranh chống khủng bố | Lê Văn Bính | QĐ số 1007/QĐ-KHCN ngày 4/3/2009 | | |
49 | QG.09.01 | Pháp luật về điều kiện thương mại chung-một số vấn đề lý luận cơ bản, kinh nghiệm quốc tế và khả năng áp dụng cho VN | Nguyễn Trọng Điệp | CV1970/TB-KHCN ngày 03/06/2009 | | |
50 | QG.09.02 | Ghi nhận và bảo vệ các giá trị nhân thân trong pháp luật dân sự | Nguyễn Thị Quế Anh | CV1970/TB-KHCN ngày 03/06/2009 | | |
51 | QG.09.03 | Những vấn đề lý luận và thực tiễn về bồi thường thiệt hại do oan sai trong tố tụng hình sự | Nguyễn Ngọc Chí | CV1970/TB-KHCN ngày 03/06/2009 | | |
52 | QG.09.04 | Phỏp luật về cụng ty chứng khoán ở Việt Nam- Những vấn đề lý luận và thực tiễn | Lê Thị Thu Thủy | CV1970/TB-KHCN ngày 03/06/2009 | | |
NĂM 2010 | |
53 | QGTĐ.10.16 | Bảo vệ các quyền con người bằng pháp luật về tư pháp hình sự - Lý luận, thực trạng và hoàn thiện pháp luật | GS.TSKH Lê Văn Cảm | QĐ số 2023/QĐ-KHCN ngày 07/07/2010 | | |
54 | QGTĐ.10.26 | Cơ sở lý luận và thực tiễn nhằm đổi mới và hoàn thiện cơ chế thực hiện pháp luật đáp ứng yêu cầu xây dựng Nhà nước pháp quyền Xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong giai đoạn hiện nay | GS.TSKH Đào Trí Úc | QĐ số 2893/QĐ-KHCN ngày 11/10/2010 | | |
55 | QGTĐ.10.17 | Tổ chức chính quyền đô thị ở Việt Nam (từ góc độ pháp luật Hành chính) | GS.TS Phạm Hồng Thái | QĐ số 2112/QĐ-KHCN ngày 16/07/2010 | | |
56 | QGTĐ.10.18 | Tổ chức và hoạt động các cơ quan tiến hành tố tụng hình sự trước yêu cầu cải cách tư pháp | PGS.TS Nguyễn Ngọc Chí | QĐ số 2025/QĐ-KHCN ngày 07/07/2010 | | |
57 | QG.10.33 | Pháp luật về quan hệ lao động Việt Nam - Thực trạng và phương hướng hoàn thiện | TS.Lê Thị Hoài Thu | QĐ số 1706/QĐ-KHCN ngày 09/6/2010 | | |
NĂM 2011 | |
58 | QG.11.46 | Nguyên tắc bảo đảm sự vô tư của những người tiến hành tố tụng và người tham gia tố tụng trong luật tố tụng hình sự VN | NCS. Trần Thu Hạnh | QĐ số 2217/QĐ-KHCN ngày 02/08/2011 | | |
59 | QG11.45 | Hoàn thiện pháp luật Việt Nam về bảo hộ chỉ dẫn thương mại trong điều kiện hội nhập quốc tế | TS. Nguyễn Thị Quế Anh | QĐ số 2218/QĐ-KHCN ngày 02/08/2011 | | |
60 | QGTĐ 11.17 | Nâng cao năng lực của đội ngũ thẩm phán Tòa án nhân dân ở địa phương đáp ứng yêu cầu cải cách tư pháp ở VN | TS.Trịnh Quốc Toản | QĐ số 2215/QĐ-KHCN ngày 02/8/2011 | | |
61 | QGTĐ 11.18 | Giá trị kế thừa về nhà nước và pháp luật dưới triều vua Lê Thánh Tông trong sự nghiệp xây dựng nhà nước pháp quyền ở VN hiện nay | GS.TS Hoàng Thị Kim Quế | QĐ số 2216/QĐ-KHCN ngày 07/9/2011 | | |
NĂM 2012 | |
62 | QGTĐ.12.18 | Cơ chế giải quyết tranh chấp chủ quyền biển, đảo trong luật quốc tế hiện đại và việc vận dụng đối với Việt Nam | Nguyễn Bá Diến | QĐ số 3476/QĐ-KHCN ngày 15/10/2012 | | |
63 | QG.12.37 | Cơ sở lý luận và thực tiễn cho việc sửa đổi chế định tài sản và quyền sở hữu trong Bộ luật dân sự Việt Nam năm 2005 | Bùi Thị Thanh Hằng | QĐ số 3482/QĐ-KHCN ngày 15/10/2012 | | |
64 | QG.12.40 | Hoàn thiện mô hình cơ quan quản lý cạnh tranh ở Việt Nam - cơ sở lý luận và thực tiễn | Nguyễn Trọng Điệp và Trần Anh Tú | QĐ số 3450/QĐ-KHCN ngày 12/10/2012 | | |
65 | QG.12.41 | Tài phán Hiến pháp của các nước ASEAN và những bài học kinh nghiệm cho việc xây dựng cơ chế tài phán Hiến pháp của Việt Nam | Vũ Công Giao | QĐ số 3449/QĐ-KHCN ngày 12/10/2012 | | |
66 | QG.12.38 | Nguồn pháp luật-những vấn đề lý luận và thực tiễn và thực tiễn áp dụng ở Việt Nam trong bối cảnh xây dựng Nhà nước pháp quyền | Nguyễn Thị Hoài Phương | QĐ số 3452/QĐ-KHCN ngày 12/10/2012 | | |
67 | QG.12.39 | Pháp luật nước ngoài về bắt giữ tàu biển trong hàng hải quốc tế và kinh nghiệm đối với Việt Nam | Nguyễn Tiến Vinh | QĐ số 3451/QĐ-KHCN ngày 12/10/2012 | | |
68 | QG.12.42 | Pháp luật nước ngoài về sử dụng năng lượng nguyên tử vì mục đích hòa bình và kinh nghiệm đối với Việt Nam | Nguyễn Lan Nguyên | QĐ số 3448/QĐ-KHCN ngày 12/10/2012 | | |
NĂM 2013 | |
69 | QG.13.18 | Hoàn thiện khung pháp luật về dịch vụ công ở Việt Nam | Nguyễn Hoàng Anh | QĐ số 2407/QĐ-KHCN ngày 16/7/2013 | | |
NĂM 2014 | |
70 | QG.14.53 | Hợp đồng hành chính trong quản lý Nhà nước | Phạm Hồng Thái | QĐ số 1352/QĐ-KHCN ngày 22/4/2014 | | |
71 | QG.14.55 | Thời hạn tố tụng trong Luật tố tụng Hình sự Việt Nam | Nguyễn Ngọc Chí | QĐ số 1350/QĐ-KHCN ngày 22/4/2014 | | |
72 | QG.14.54 | Pháp luật về các biện pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng ở Việt Nam-thực trạng và giải pháp hoàn thiện | Lê Thị Thu Thủy | QĐ số 1351/QĐ-KHCN ngày 22/4/2014 | | |
73 | QG.14.56 | Các cơ chế pháp lý quốc tế về hợp tác chống biến đổi khí hậu và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | Nguyễn Thị Xuân Sơn | QĐ số 1349/QĐ-KHCN ngày 22/4/2014 | | |
NĂM 2015 | |
74 | QG.15.62 | Chức năng giám sát của Hội đồng nhân dân | Nguyễn Đăng Dung | QĐ số 611/QĐ-KHCN ngày 10/02/2015 | | |
75 | QG.15.61 | Pháp luật về bảo vệ môi trường tại khu công nghiệp ở Việt Nam | Doãn Hồng Nhung | QĐ số 610/QĐ-KHCN ngày 10/02/2015 | | |
76 | QG.15.63 | Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng Luật biểu tình ở Việt Nam | Đặng Minh Tuấn | QĐ số 612/QĐ-KHCN ngày 10/02/2015 | | |
NĂM 2016 | |
77 | QG.16.64 | Hoàn thiện thể chế pháp luật kinh doanh Việt Nam để hội nhập Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC 2015) | Phan Thị Thanh Thủy | QĐ số 5323/QĐ-KHCN ngày 30/12/2015 | | |
78 | QG.16.64 | Những nội dung trái pháp luật quốc tế trong chính sách, pháp luật biển của Trung Quốc trên Biển Đông | Nguyễn Bá Diến | QĐ số 5324/QĐ-KHCN ngày 30/12/2015 | | |
NĂM 2017 | |
79 | QG.17.01 | Đồng bộ hóa luật tư trong bối cảnh xây dựng nền kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện nay | Nguyễn Mạnh Thắng | QĐ số 989/QĐ-KHCN ngày 12/4/2016 | | |
80 | QG.17.49 | Nhận thức khoa học về phần chung Bộ luật Hình sự Việt Nam năm 2015 và trong tương lai | Lê Văn Cảm | QĐ số 612/QĐ-KHCN ngày 28/02/2017 | | |
81 | QG.17.30 | Hoàn thiện pháp luật kinh doanh tại Việt Nam nhằm chuẩn bị cho việc thi hành các hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới | Lê Thị Hoài Thu | QĐ số 1160/QĐ-KHCN ngày 05/4/2017 | | |
NĂM 2018 | |
82 | QG.18.28 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn, đề xuất giải pháp hoàn thiện pháp luật Việt Nam về sở hữu trí tuệ nhằm thực thi cam kết các Hiệp định thương mại tự do (FTAs) | Nguyễn Thị Quế Anh | QĐ số 40/QĐ-KHCN ngày 03/01/2018 | | |
83 | QG.18.29 | Nghiên cứu trách nhiệm giải trình Tư pháp trong bối cảnh tăng cường cải cách tư pháp và hội nhập quốc tế của Việt Nam | Trịnh Quốc Toản | QĐ số 41/QĐ-KHCN ngày 03/01/2018 | | |
84 | QG.18.30 | Pháp luật hình sự Việt Nam trước thách thức an ninh phi truyền thống | Trịnh Tiến Việt | QĐ số 42/QĐ-KHCN ngày 03/01/2018 | | |
NĂM 2019 | |
85 | QG.19.54 | Bảo vệ quyền lợi của chủ nợ trong hoạt động xử lý nợ xấu của ngân hàng thương mại | Lê Thị Thu Thủy | QĐ số 4606/QĐ-KHCN ngày 28/12/2018 | | |
86 | QG.19.55 | Cơ chế đánh giá tính công khai, minh bạch trong hoạt động xét xử, thực hiện quyền tư pháp của Tòa án Việt Nam | Nguyễn Ngọc Chí | QĐ số 4607/QĐ-KHCN ngày 28/12/2018 | | |
87 | QG.19.56 | Cải cách pháp luật dân sự đáp ứng yêu cầu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư ở Việt Nam | Ngô Huy Cương | QĐ số 4608/QĐ-KHCN ngày 28/12/2018 | | |